Facebook

Đối tác

Ô tô tải VEAM HD800 chở máy công trình

Liên hệ

  1 Thông tin chung   1.1 Loại phương tiện Ô tô chở xe máy chuyên dùng   1.2 Nhãn hiệu, số loại của phương tiện VEAM HD800 MB / CKGT.CXMCD   1.3 Công thức bánh xe 4x2   2 Thông số về kích thước   2.1 Kích thước bao: DxRxC (mm) 6960 x 2200x 2250     2.2 Chiều dài cơ sở (mm) 4020   2.3 Khoảng  sáng gầm xe (mm) 235   2.4 Chiều rộng cabin (mm) 2000   2.5 Chiều rộng lòng thùng/ sàn (mm) 2200   3 Thông...

 

1

Thông tin chung

 

1.1

Loại phương tiện

Ô tô chở xe máy chuyên dùng

 

1.2

Nhãn hiệu, số loại của phương tiện

VEAM HD800 MB /

CKGT.CXMCD

 

1.3

Công thức bánh xe

4x2

 

2

Thông số về kích thước

 

2.1

Kích thước bao: DxRxC (mm)

6960 x 2200x 2250

 

 

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

4020

 

2.3

Khoảng  sáng gầm xe (mm)

235

 

2.4

Chiều rộng cabin (mm)

2000

 

2.5

Chiều rộng lòng thùng/ sàn (mm)

2200

 

3

Thông số về khối lượng

 

3.1

Khối lượng bản thân (kg)

4430

 

3.2

Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

6800

 

3.3

Số người cho phép chở (người)

03

 

3.4

Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép (kg)

11425

 

4

Thông số về tính năng chuyển động

 

4.1

Tốc độ cực đại của xe (km/h)

76,12

 

4.2

Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%)

21,1

 

5

ĐỘNG CƠ

 

5.1

Tên nhà sản xuất và kiểu loại

HYUNDAI D4DB

 

5.2

Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát

Diesel, 4 kỳ, tăng áp,  4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước

 

5.3

Dung tích xi lanh (cm3)

3907

 

5.4

Công suất cực đại (kW/v/ph)

96/2900

 

5.5

Vị trí bố trí động cơ trên khung xe

Phía trước xe

 

6

Hệ thống truyền lực

 

6.1

Li hợp

01 đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không

 

6.2

Hộp số chính

Cơ khí 05số tiến, 01 số lùi

 

6.3

Trục các đăng (trục truyền động)

Loại hai trục, có ổ đỡ trung gian

 

6.4

Cầu xe

Trục 2 chủ động:  i0= 5,428

 

6.5

Bánh xe (số lượng, cỡ lốp, tải trọng lớn nhất , áp suất lốp, khả năng chịu tải, cấp tốc độ)

Trục I: 02;8.25-16; 1950kg; 790kPa; 131K

Trục II: 04; 8.25-16; 2120kg; 950kPa; 132K

 

7

Hệ thống treo

 

7.1

Treo trước

  Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực.

 

7.2

Treo sau

Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực,

 

8

Hệ thống phanh

 

8.1

Phanh chính

Má phanh tang trống

 Dẫn động thủy lực 02 dòng, trợ lực chân không

 

8.2

Phanh dừng

Má phanh tang trống

Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số

 

9

Hệ thống điện

 

9.1

Điện áp định mức

24 V

 

9.2

Ắc quy

12V / 85Ah x02

 

9.3

Máy phát

24V – 40A

 

10

Hệ thống lái

 

10.1

Kiểu loại

Trục vít - ê cu bi

 

10.2

Dẫn động cơ cấu lái

Cơ khí, có trợ lực thủy lực

 

10.3

Tỷ số truyền

22,6

 

11

Ca bin :  Kết cấu thép hoàn toàn có thể lật về phía trước

 

12

Thùng xe

 

12.1

Kiểu loại

Sàn chở xe máy chuyên dùng

 

12.2

Kích thước lòng thùng/Kích thước bao sàn (mmxmm)

5000x2200

13

Xy lanh thủy lực chân chống

 

13.1

Đường kính piston/đường kính cần/hành trình xy lanh (mm)

VHD ET 60 (50)x35x1770 RT

 

13.2

Áp suất làm việc (bar)

180

 

13.3

Số lượng

02

 

15

Bơm thủy lực

 

15.1

Nhãn hiệu, số loại

CBQL-F550

 

15.2

Áp suất làm việc lớn nhất (MPa)

25

 

15.3

Thể tích vòng ( cm3/ vòng)

50

 

15.4

Tốc độ làm việc danh nghĩa ( vòng/phút)

3000

 

16

Tời thủy lực

 

16.1

Nhãn hiệu, số loại

IYJ2-20-48-10-ZPNA

 

16.2

Sức kéo (kN)

20

 

16.3

Áp suất hệ thống (Mpa)

17

 

16.4

Đường kính dây cáp (mm)

10

 

17

Van điều khiển

 

17.1

Nhãn hiệu, số loại

MAXMA MB-3/4-G21-A1L1

 

17.2

Áp suất làm việc( bar)

210

 

18

Van điều áp hệ thống

 

18.1

Nhãn hiệu, số loại

Tích hợp trong van điều khiển

 

18.2

Áp suất làm việc hệ thống (bar)

210

 

19

Các thiết bị chằng buộc

 

19.1

Xích neo giữ

Số lượng

04

 

Đường kính xích (mm)

10

 

19.2

Tăng đơ căng xích

Số lượng

04

 

Kích thước

M18x1,8

 

19.3

Mễ kê

Số lượng

04

 

Vật liệu

Thép CT3

 

20

 Cầu dẫn

 

20.1

Kích thước DxR (mm)

1200x450

 

20.2

Vật liệu

Thép CT3

 

 

Công ty Cơ khí Giao thông nhiều năm kinh nghiệm đóng mới xe tải, xe chuyên dùng,  mua bán xe tải. Hiện nay là đại diện phân phối xe tải HINO, JAC, HYUNDAI, ISUZU, cần cẩu thuỷ lực UNIC, SOOSAN, TADANO, KANGLIM ...

Để biết thêm chi tiết, xin mời liên hệ với thông tin sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ CƠ KHÍ GIAO THÔNG
Km 15 + 500 quốc lộ 1A cũ, Liên Ninh, Thanh Trì, TP Hà Nội
Hotline: 090 345 0430  - 097 181 1618
Website: www.ckgt.vn
Email: ckgt2009@gmail.com

 


Bước 1: Truy cập website để tìm hiểu về sản phẩm công ty hiện có.
Bước 2: Liên hệ với chúng tôi qua Hotline để được tư vấn và hướng dẫn mua hàng, ký hợp đồng và giao nhận xe.
HÌNH THỨC THANH TOÁN: Giá trị hợp đồng được thanh toán thành 02 lần: Lần 01: Sau khi ký hợp đồng bên mua thanh toán 40% giá trị hợp đồng cùng bảo lãnh thanh toán của ngân hàng (nếu khách hàng có nhu cầu mua trả góp của ngân hàng). Lần 02: Bên mua hoặc ngân hàng tài trợ cho bên mua thanh toán 70% giá trị hợp đồng còn lại, bên bán bàn giao xe cho bên mua. Thanh toán chuyển khoản 100% bằng đồng Việt Nam. Trân trọng cảm ơn Quý khách!
Với mong muốn mang lại sự hài lòng cho quý khách khi mua hàng, chúng tôi có những quy định trong vận chuyển, nhằm đảm bảo rằng những sản phẩm quý khách mua là sản phẩm mà vừa ý nhất.

HỖ TRỢ KINH DOANH

HỖ TRỢ KỸ THUẬT